Đọc nhanh: 炭化 (thán hoá). Ý nghĩa là: than hoá; các-bon hoá.
炭化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than hoá; các-bon hoá
古代的植物埋藏在沉积物里,在一定的压力、温度等的作用下逐渐变成煤的过程也叫煤化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭化
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
炭›