炭墼 tàn jī
volume volume

Từ hán việt: 【thán kích】

Đọc nhanh: 炭墼 (thán kích). Ý nghĩa là: than cục; than tổ ong.

Ý Nghĩa của "炭墼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炭墼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. than cục; than tổ ong

用炭末做成的块状燃料,多呈圆柱形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭墼

  • volume volume

    - 涂炭 tútàn 百姓 bǎixìng

    - nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - tàn 笔画 bǐhuà yòng 这种 zhèzhǒng tàn 笔画 bǐhuà chéng de 速描 sùmiáo 或画 huòhuà

    - Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.

  • volume volume

    - 炭是 tànshì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 燃料 ránliào

    - Than là một loại nhiên liệu phổ biến.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 大火 dàhuǒ 带来 dàilái le 无尽 wújìn de tàn

    - Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.

  • volume volume

    - 木炭 mùtàn 普通 pǔtōng tàn gèng 环保 huánbǎo

    - Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.

  • volume volume

    - 木炭 mùtàn 吸收 xīshōu 气体 qìtǐ

    - than củi hút chất khí

  • volume volume

    - tàn 可以 kěyǐ 用作 yòngzuò 有机肥料 yǒujīféiliào

    - Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 木炭 mùtàn lái 烧烤 shāokǎo 食物 shíwù

    - Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一丨フ一一一丨フ丨ノフフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JEG (十水土)
    • Bảng mã:U+58BC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMF (山一火)
    • Bảng mã:U+70AD
    • Tần suất sử dụng:Cao