Đọc nhanh: 炒花生 (sao hoa sinh). Ý nghĩa là: lạc rang.
炒花生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc rang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒花生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 爷爷 常 炒 花生米
- Ông nội thường rang lạc.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 他 在 田中 点 花生
- Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
生›
花›