Đọc nhanh: 炉霍县 (lô hoắc huyện). Ý nghĩa là: Quận Luhuo (tiếng Tây Tạng: khoe khoang'go rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州, Tứ Xuyên (trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng).
✪ 1. Quận Luhuo (tiếng Tây Tạng: khoe khoang'go rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州, Tứ Xuyên (trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng)
Luhuo county (Tibetan: brag'go rdzong) in Garze Tibetan autonomous prefecture 甘孜藏族自治州 [Gān zī Zàng zú zì zhì zhōu], Sichuan (formerly in Kham province of Tibet)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炉霍县
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 革命 的 熔炉
- lò tôi luyện của cách mạng.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 他 姓 霍
- Anh ấy họ Hoắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
炉›
霍›