Đọc nhanh: 炉霍 (lô hoắc). Ý nghĩa là: Quận Luhuo (tiếng Tây Tạng: khoe khoang'go rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州, Tứ Xuyên (trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng).
炉霍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Luhuo (tiếng Tây Tạng: khoe khoang'go rdzong) ở quận tự trị Tây Tạng Garze 甘孜 藏族 自治州, Tứ Xuyên (trước đây thuộc tỉnh Kham của Tây Tạng)
Luhuo county (Tibetan: brag'go rdzong) in Garze Tibetan autonomous prefecture 甘孜藏族自治州 [Gān zī Zàng zú zì zhì zhōu], Sichuan (formerly in Kham province of Tibet)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炉霍
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 你 跟 罗杰 · 霍布斯 有 私交
- Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 革命 的 熔炉
- lò tôi luyện của cách mạng.
- 修理 炉灶
- sửa sang lại bếp núc.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
霍›