Đọc nhanh: 炉箅子 (lô ty tử). Ý nghĩa là: ghi lò; vỉ lò (than).
炉箅子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi lò; vỉ lò (than)
炉膛和炉底之间承煤漏灰的铁屉子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炉箅子
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 炉子 封 了 吗 ?
- Bạn đã dập lửa chưa?
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 妈妈 在 炉子 旁 炕 饼
- Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
炉›
箅›