Đọc nhanh: 灾后 (tai hậu). Ý nghĩa là: sau một thảm họa, sau chấn thương.
灾后 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau một thảm họa
after a catastrophe
✪ 2. sau chấn thương
post-traumatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾后
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 火灾 后 留下 了 许多 烬
- Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
灾›