灸灼 jiǔ zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【cứu chước】

Đọc nhanh: 灸灼 (cứu chước). Ý nghĩa là: Giác hơi.

Ý Nghĩa của "灸灼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灸灼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giác hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灸灼

  • volume volume

    - 艾灸 àijiǔ néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Châm cứu có thể làm giảm đau.

  • volume volume

    - 素谙 sùān 针灸 zhēnjiǔ 之术 zhīshù

    - vốn thạo nghề châm cứu

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ shì 胃灼热 wèizhuórè

    - Hóa ra là chứng ợ chua.

  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.

  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

  • volume volume

    - 针灸 zhēnjiǔ 时有 shíyǒu 轻微 qīngwēi de 痛感 tònggǎn

    - khi châm cứu cảm thấy hơi đau.

  • volume volume

    - 目光灼灼 mùguāngzhuózhuó

    - ánh mắt sáng quắc

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng hěn shì 灼热 zhuórè

    - Ánh sáng rất sáng chói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:ノフ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOF (弓人火)
    • Bảng mã:U+7078
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPI (火心戈)
    • Bảng mã:U+707C
    • Tần suất sử dụng:Cao