zào
volume volume

Từ hán việt: 【táo】

Đọc nhanh: (táo). Ý nghĩa là: bếp; lò, nhà bếp; nhà ăn. Ví dụ : - 那有个旧灶。 Ở đó có một cái bếp cũ.. - 这里有新灶。 Đây có một cái bếp mới.. - 学校有学生灶。 Trường học có nhà ăn sinh viên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bếp; lò

用砖、坯、金属等制成的生火做饭的设备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 个旧 gèjiù zào

    - Ở đó có một cái bếp cũ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu xīn zào

    - Đây có một cái bếp mới.

✪ 2. nhà bếp; nhà ăn

借指厨房

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào yǒu 学生 xuésheng zào

    - Trường học có nhà ăn sinh viên.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng zào 吃饭 chīfàn

    - Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • volume volume

    - 那灶 nàzào 有些 yǒuxiē 破损 pòsǔn

    - Cái ống khói đó có chút hư hại.

  • volume volume

    - 背时 bèishí 倒灶 dǎozào

    - xúi quẩy; đen đủi

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • volume volume

    - 灶里 zàolǐ de yàn shāo hěn wàng

    - Lửa trong bếp đang cháy rất mạnh.

  • volume volume

    - 灶里 zàolǐ 添点 tiāndiǎn chái

    - Thêm một ít củi vào bếp.

  • volume volume

    - zào 突要 tūyào 清理 qīnglǐ 一下 yīxià

    - Phải vệ sinh ống khói một chút.

  • volume volume

    - zào 突已 tūyǐ 年代久远 niándàijiǔyuǎn

    - Ống khói đã lâu đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FG (火土)
    • Bảng mã:U+7076
    • Tần suất sử dụng:Cao