Đọc nhanh: 灶君 (táo quân). Ý nghĩa là: Táo quân; ông Táo; vua bếp.
灶君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Táo quân; ông Táo; vua bếp
民间供奉于厨房,为掌管一家祸福、财气的神祇亦称为"灶神"、"灶王爷"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灶君
- 君主专制
- quân chủ chuyên chế
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 君主立宪
- quân chủ lập hiến.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
灶›