huī
volume volume

Từ hán việt: 【hôi.khôi】

Đọc nhanh: (hôi.khôi). Ý nghĩa là: tro; tàn; than; muội, bụi; bụi đất; bột, vôi; vữa vôi. Ví dụ : - 扬起的炉灰弄脏脸。 Tro bay lên làm bẩn mặt.. - 收集炉灰当作肥料。 Thu thập tro dùng làm phân bón.. - 把桌子上的灰清扫掉。 Lau sạch bụi trên bàn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tro; tàn; than; muội

物体燃烧后残留的粉末

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扬起 yángqǐ de 炉灰 lúhuī 弄脏 nòngzāng liǎn

    - Tro bay lên làm bẩn mặt.

  • volume volume

    - 收集 shōují 炉灰 lúhuī 当作 dàngzuò 肥料 féiliào

    - Thu thập tro dùng làm phân bón.

✪ 2. bụi; bụi đất; bột

尘土

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng de huī 清扫 qīngsǎo diào

    - Lau sạch bụi trên bàn.

✪ 3. vôi; vữa vôi

特指石灰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房屋 fángwū 需要 xūyào 重新 chóngxīn 抹灰 mòhuī

    - Nhà cửa cần được quét vôi lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xám; màu xám tro

颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车身 chēshēn 颜色 yánsè shì 银灰 yínhuī de

    - Màu sắc thân xe là màu xám bạc.

  • volume volume

    - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

✪ 2. tiêu cực; thất vọng; chán nản; bi quan

失望

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì 使 shǐ 变得 biànde 心灰意懒 xīnhuīyìlǎn

    - Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 一 + 层 + 灰

một lớp bụi

Ví dụ:
  • volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一层 yīcéng huī

    - Trên bàn có một lớp bụi.

  • volume

    - 书上 shūshàng luò le 一层 yīcéng huī

    - Trên sách có một lớp bụi.

✪ 2. Động từ (有/扬/飘/落/沾/吃/蹭上) + 灰

có sự xuất hiện của bụi bẩn hoặc bụi ở đâu đó hoặc trên cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 灰尘 huīchén zài 空中 kōngzhōng piāo

    - Bụi lơ lửng trong không khí.

  • volume

    - 灰尘 huīchén luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 灰心 huīxīn le 起来 qǐlai

    - Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.

  • volume volume

    - 拍掉 pāidiào 身上 shēnshàng de 灰尘 huīchén

    - Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.

  • volume volume

    - 灰心 huīxīn 放弃 fàngqì le 努力 nǔlì

    - Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.

  • volume volume

    - 烟灰 yānhuī 磕掉 kēdiào 然后 ránhòu 继续 jìxù 往下 wǎngxià shuō

    - Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - duì 失败 shībài 感到 gǎndào 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao