Đọc nhanh: 灰 (hôi.khôi). Ý nghĩa là: tro; tàn; than; muội, bụi; bụi đất; bột, vôi; vữa vôi. Ví dụ : - 扬起的炉灰弄脏脸。 Tro bay lên làm bẩn mặt.. - 收集炉灰当作肥料。 Thu thập tro dùng làm phân bón.. - 把桌子上的灰清扫掉。 Lau sạch bụi trên bàn.
灰 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tro; tàn; than; muội
物体燃烧后残留的粉末
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
✪ 2. bụi; bụi đất; bột
尘土
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
✪ 3. vôi; vữa vôi
特指石灰
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 他们 开始 进行 和 灰 工作
- Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.
灰 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xám; màu xám tro
颜色
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
✪ 2. tiêu cực; thất vọng; chán nản; bi quan
失望
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灰
✪ 1. 一 + 层 + 灰
một lớp bụi
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
✪ 2. Động từ (有/扬/飘/落/沾/吃/蹭上) + 灰
có sự xuất hiện của bụi bẩn hoặc bụi ở đâu đó hoặc trên cái gì đó
- 灰尘 在 空中 飘
- Bụi lơ lửng trong không khí.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›