Đọc nhanh: 灯塔费 (đăng tháp phí). Ý nghĩa là: Phí tháp; hải đăng.
灯塔费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tháp; hải đăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯塔费
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 请 关掉 灯 , 以免 浪费 电
- Hãy tắt đèn để tránh lãng phí điện.
- 我 从未见过 有 灯塔 的 画作
- Tôi chưa từng thấy bức tranh vẽ ngọn hải đăng nào trước đây.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
灯›
费›