Đọc nhanh: 灯具 (đăng cụ). Ý nghĩa là: đèn đóm; đèn đuốc, đèn. Ví dụ : - 灯具花色繁多 đèn nhiều màu.
灯具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn đóm; đèn đuốc, đèn
各种照明用具的统称
- 灯具 花色繁多
- đèn nhiều màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯具
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 灯具 花色繁多
- đèn nhiều màu.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
灯›