Đọc nhanh: 灯会 (đăng hội). Ý nghĩa là: hội đèn lồng (thường tổ chức vào rằm tháng giêng).
灯会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội đèn lồng (thường tổ chức vào rằm tháng giêng)
元宵节举行的群众观灯集会,集会上悬挂着各式各样的彩灯有的灯会还有高跷、狮子、旱船、杂技表演等娱乐活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯会
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
灯›