Đọc nhanh: 灯火 (đăng hoả). Ý nghĩa là: đèn đuốc; đèn; đèn đóm, đăng hoả. Ví dụ : - 灯火辉煌 đèn đuốc sáng trưng
灯火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn đuốc; đèn; đèn đóm
泛指亮着的灯
- 灯火辉煌
- đèn đuốc sáng trưng
✪ 2. đăng hoả
So sánh, Phân biệt 灯火 với từ khác
✪ 1. 灯 vs 灯火
"灯" có ý nghĩa "灯火", nhưng do âm tiết không giống nhau, cách dùng của hai từ này cũng không giống nhau.
"灯" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "灯火" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯火
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 渔船 上 的 灯火 忽悠 忽悠 的
- Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
灯›