Đọc nhanh: 灭音器 (diệt âm khí). Ý nghĩa là: bộ giảm thanh (của động cơ đốt trong).
灭音器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ giảm thanh (của động cơ đốt trong)
muffler (of an internal combustion engine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭音器
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 机器 发出 啪 的 声音
- Máy móc phát ra tiếng “tách”.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
灭›
音›