Đọc nhanh: 灯牌 (đăng bài). Ý nghĩa là: dấu hiệu ánh sáng.
灯牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hiệu ánh sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯牌
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 街上 的 灯牌 特别 醒目
- Biển hiệu trên phố cực kỳ nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
牌›