Đọc nhanh: 火险 (hoả hiểm). Ý nghĩa là: bảo hiểm hoả hoạn, nguy hiểm hoả hoạn; tai hoạ hoả hoạn. Ví dụ : - 火险隐患 tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
火险 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hiểm hoả hoạn
火灾的保险
✪ 2. nguy hiểm hoả hoạn; tai hoạ hoả hoạn
失火的危险
- 火险 隐患
- tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火险
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 火险 隐患
- tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 工厂 有 很多 火险 隐患
- Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
险›