Đọc nhanh: 火灾 (hoả tai). Ý nghĩa là: hoả hoạn; nạn cháy; đám cháy. Ví dụ : - 昨天这里发生了火灾。 Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.. - 消防员迅速扑灭了火灾。 Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.. - 火灾造成了巨大的损失。 Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
火灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả hoạn; nạn cháy; đám cháy
失火造成的灾害
- 昨天 这里 发生 了 火灾
- Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 火灾 造成 了 巨大 的 损失
- Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 昨天 这里 发生 了 火灾
- Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.
- 火灾 造成 了 巨大 的 损失
- Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
灾›