Đọc nhanh: 火气 (hoả khí). Ý nghĩa là: nộ khí; nóng tính; bực tức, nhiệt; nhiệt lượng (trong cơ thể), hoả; hoả khí (cách gọi của Đông y). Ví dụ : - 压不住心头的火气。 không nén nổi bực tức trong lòng.. - 年轻人火气足,不怕冷。 người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
火气 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nộ khí; nóng tính; bực tức
怒气;暴躁的脾气
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
✪ 2. nhiệt; nhiệt lượng (trong cơ thể)
指人体中的热量
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
✪ 3. hoả; hoả khí (cách gọi của Đông y)
中医指引起发炎、红肿、烦躁等症状的病因
✪ 4. hơi cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火气
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
火›