Đọc nhanh: 火控 (hoả khống). Ý nghĩa là: kiểm soát hỏa lực (súng). Ví dụ : - 我们的炮火控制了通往市区的各条道路。 Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
火控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát hỏa lực (súng)
fire control (gunnery)
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火控
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 火势 已 得到 控制
- lửa đã bị khống chế.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
火›