Đọc nhanh: 火炬 (hoả cự). Ý nghĩa là: đuốc; bó đuốc. Ví dụ : - 火炬接力赛。 cuộc thi chạy tiếp đuốc
火炬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuốc; bó đuốc
火把
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炬
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 他 拿 着 一支 火炬
- Anh ta cầm một ngọn đuốc.
- 我们 用 火炬 照亮
- Chúng tôi dùng đuốc để chiếu sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
炬›