Đọc nhanh: 火眼 (hoả nhãn). Ý nghĩa là: bệnh mắt đỏ; viêm kết mạc cấp tính. Ví dụ : - 让我们共同期望隐形眼睛可以帮助她们火眼金睛。 Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
火眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh mắt đỏ; viêm kết mạc cấp tính
中医指急性结膜炎
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火眼
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
眼›