Đọc nhanh: 灌装的罐头 (quán trang đích quán đầu). Ý nghĩa là: đồ hộp (Thực phẩm).
灌装的罐头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ hộp (Thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌装的罐头
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
灌›
的›
罐›
装›