Đọc nhanh: 抻面 (nhiên diện). Ý nghĩa là: kéo sợi; kéo bột thành sợi mì (dùng tay).
抻面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo sợi; kéo bột thành sợi mì (dùng tay)
用手把面块抻成面条儿; 用手抻成的面条儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抻面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 大厨 正在 表演 如何 抻 面
- Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抻›
面›