Đọc nhanh: 漏失 (lậu thất). Ý nghĩa là: chảy mất, sơ xuất. Ví dụ : - 水分漏失。 nước chảy đi mất.. - 这一工作不能有半点漏失。 công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
漏失 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chảy mất
漏出而失掉
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
✪ 2. sơ xuất
疏漏;失误
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏失
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
漏›