漆皮鞋 qīpí xié
volume volume

Từ hán việt: 【tất bì hài】

Đọc nhanh: 漆皮鞋 (tất bì hài). Ý nghĩa là: Giày da sơn, giày da đánh bóng.

Ý Nghĩa của "漆皮鞋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漆皮鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giày da sơn, giày da đánh bóng

漆皮是把表面加工成光亮坚固的皮革,就是在皮上或者皮革上喷一层漆·看上去光泽很亮,是一种具有强烈表面效果和风格特征的服饰材料,皮子很亮,表面上很光滑,像刷过油漆的感觉,比较适合正式场合。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漆皮鞋

  • volume volume

    - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • volume volume

    - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • volume volume

    - tuó tuó de 皮鞋 píxié shēng

    - tiếng giày da lộp cộp.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 皮鞋 píxié

    - Tôi đã mua một đôi giày da.

  • volume volume

    - zhè shuāng 皮鞋 píxié hěn 精致 jīngzhì

    - Đôi giày da này rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba zài 皮鞋厂 píxiéchǎng 工作 gōngzuò

    - Bố tôi làm việc ở xưởng giày da.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng hēi 皮鞋 píxié

    - Anh ta đang đeo đôi dày da đen.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe xīn de 麂皮 jǐpí 乐福鞋 lèfúxié ne

    - Tôi đang đi một đôi giày lười da lộn mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Qī , Qì
    • Âm hán việt: Thế , Tất
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDOE (水木人水)
    • Bảng mã:U+6F06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao