Đọc nhanh: 缤 (tân). Ý nghĩa là: rực rỡ; sặc sỡ, lả tả; hỗn loạn; lung tung. Ví dụ : - 这是一副色彩缤纷的画。 Đây là một bức tranh đầy màu sắc.. - 花园里色彩缤纷。 Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.. - 道路两旁落英缤纷。 Hai bên đường hoa rơi lả tả.
缤 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rực rỡ; sặc sỡ
缤纷
- 这是 一副 色彩缤纷 的 画
- Đây là một bức tranh đầy màu sắc.
- 花园里 色彩缤纷
- Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.
✪ 2. lả tả; hỗn loạn; lung tung
纷乱
- 道路 两旁 落英缤纷
- Hai bên đường hoa rơi lả tả.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缤
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 花园里 色彩缤纷
- Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缤›