Đọc nhanh: 滤纸 (lự chỉ). Ý nghĩa là: giấy lọc. Ví dụ : - 做试验前,老师给我们每个人发了一张滤纸。 Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
滤纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy lọc
用纯洁纤维制成的质地疏松的纸,一般裁成圆形, 用时卷成锥形放在漏斗中, 可以过滤溶液
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滤纸
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 高丽纸
- giấy Cao Ly
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他 拿 着 过滤纸
- Anh ấy cầm giấy lọc.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滤›
纸›