Đọc nhanh: 满江红 (mãn giang hồng). Ý nghĩa là: Mạn Giang Hồng (thơ chữ Hán), bèo hoa dâu.
满江红 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mạn Giang Hồng (thơ chữ Hán)
Man Jiang Hong (Chinese poems)
✪ 2. bèo hoa dâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满江红
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 红军 渡过 乌江 , 向川 滇 边境 进军
- hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
满›
红›