Đọc nhanh: 满勤打卡 (mãn cần đả ca). Ý nghĩa là: Check in thường xuyên đầy đủ.
满勤打卡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Check in thường xuyên đầy đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满勤打卡
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
卡›
打›
满›