Đọc nhanh: 滚犊子 (cổn độc tử). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) Đánh bại nó!, Khốn kiếp!, Chạy đi!.
滚犊子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng địa phương) Đánh bại nó!
(dialect) Beat it!
✪ 2. Khốn kiếp!
Fuck off!
✪ 3. Chạy đi!
Scram!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚犊子
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 牛犊子
- con nghé
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 许多 问题 在 他 脑子里 像 滚 了 锅 一样 翻腾 着
- nhiều vấn đề đang quay cuồng trong đầu anh ấy.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
滚›
犊›