Đọc nhanh: 滑翔伞 (hoạt tường tán). Ý nghĩa là: dù lượn.
滑翔伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù lượn
paraglider; paragliding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑翔伞
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 我 想 驾驶 滑翔机 一定 需要 些 技术
- Tôi nghĩ rằng cần có một số kỹ thuật nhất định để lái máy bay trượt.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
滑›
翔›