Đọc nhanh: 常作滑翔 (thường tá hoạt tường). Ý nghĩa là: Bay lượn một cách trơn tru. Ví dụ : - 乘著常作滑翔翼鸟瞰大地,阡陌纵横,历历在目 Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
常作滑翔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bay lượn một cách trơn tru
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常作滑翔
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 他 对 工作 非常 欢
- Anh ấy rất hăng hái với công việc.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 他们 的 合作 非常 顺
- Sự hợp tác của họ rất hài hòa.
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
常›
滑›
翔›