Đọc nhanh: 溺 (nịch.niệu). Ý nghĩa là: chìm; đuối nước, chìm đắm; sa vào; đắm chìm, quá; quá đáng; quá mức. Ví dụ : - 小船意外溺水了。 Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.. - 他在游泳时溺水了。 Anh ấy đã đuối nước khi bơi.. - 他溺于功名利禄。 Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
溺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chìm; đuối nước
淹没在水里
- 小船 意外 溺水 了
- Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.
- 他 在 游泳 时 溺水 了
- Anh ấy đã đuối nước khi bơi.
✪ 2. chìm đắm; sa vào; đắm chìm
沉迷不悟;过分
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
溺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; quá đáng; quá mức
过分
- 他 的 要求 有些 溺 了
- Yêu cầu của anh ấy hơi quá.
- 这种 行为 有点 溺 了
- Hành vi này hơi quá.
- 他 对 细节 太溺 了
- Anh ấy quá chú ý đến chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溺
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 她 对 孩子 很 溺爱
- Cô ấy rất nuông chiều con mình.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 这种 行为 有点 溺 了
- Hành vi này hơi quá.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溺›