Đọc nhanh: 溺亡 (nịch vong). Ý nghĩa là: Đuối nước. Ví dụ : - 2015年,梅溪湖和潭影湖截至目前溺亡2人 Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
溺亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đuối nước
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溺亡
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 他 在 战场 英勇 绝亡
- Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.
- 他 在 游泳 时 溺水 了
- Anh ấy đã đuối nước khi bơi.
- 昨晚 一名 男孩 在 那条 河里 溺水 身亡
- Một cậu bé đã chết đuối ở con sông đó đêm qua.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
溺›