Đọc nhanh: 溜圆 (lựu viên). Ý nghĩa là: hoàn hảo tròn. Ví dụ : - 那些牛都是膘肥体壮,肚儿溜圆。 Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
溜圆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn hảo tròn
perfectly round
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜圆
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
溜›