Đọc nhanh: 湿法磁选法 (thấp pháp từ tuyến pháp). Ý nghĩa là: phương pháp tuyển từ ướt (Dầu khí và mỏ than).
湿法磁选法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp tuyển từ ướt (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿法磁选法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
湿›
磁›
选›