Đọc nhanh: 渗 (sấm). Ý nghĩa là: thấm; ngấm; rướm; rớm; nhoè. Ví dụ : - 渗水。 thấm nước.. - 包扎伤口的绷带上渗出了血。 máu thấm qua băng buộc vết thương.. - 雨水都渗到地里去了。 nước mưa thấm hết vào đất rồi.
渗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấm; ngấm; rướm; rớm; nhoè
液体慢慢地透过或漏出
- 渗水
- thấm nước.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 雨水 都 渗到 地里 去 了
- nước mưa thấm hết vào đất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 渗水
- thấm nước.
- 液体 可以 渗透
- Chất lỏng có thể thẩm thấu.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 渗透 影响 到 物质
- Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.
- 雨水 都 渗到 地里 去 了
- nước mưa thấm hết vào đất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渗›