shèn
volume volume

Từ hán việt: 【sấm】

Đọc nhanh: (sấm). Ý nghĩa là: thấm; ngấm; rướm; rớm; nhoè. Ví dụ : - 渗水。 thấm nước.. - 包扎伤口的绷带上渗出了血。 máu thấm qua băng buộc vết thương.. - 雨水都渗到地里去了。 nước mưa thấm hết vào đất rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấm; ngấm; rướm; rớm; nhoè

液体慢慢地透过或漏出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渗水 shènshuǐ

    - thấm nước.

  • volume volume

    - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ dōu 渗到 shèndào 地里 dìlǐ le

    - nước mưa thấm hết vào đất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • volume volume

    - 渗水 shènshuǐ

    - thấm nước.

  • volume volume

    - 液体 yètǐ 可以 kěyǐ 渗透 shèntòu

    - Chất lỏng có thể thẩm thấu.

  • volume volume

    - 水从 shuǐcóng 管道 guǎndào de 一个 yígè 裂缝 lièfèng zhōng 渗出 shènchū

    - Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.

  • volume volume

    - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • volume volume

    - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • volume volume

    - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ dōu 渗到 shèndào 地里 dìlǐ le

    - nước mưa thấm hết vào đất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīn , Shèn
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIKH (水戈大竹)
    • Bảng mã:U+6E17
    • Tần suất sử dụng:Cao