Đọc nhanh: 湘勇 (sương dũng). Ý nghĩa là: Quân đội Hồ Nam, lực lượng không thường xuyên được thành lập vào những năm 1850 để chống lại cuộc nổi dậy của vương quốc Thái Bình.
湘勇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân đội Hồ Nam, lực lượng không thường xuyên được thành lập vào những năm 1850 để chống lại cuộc nổi dậy của vương quốc Thái Bình
Hunan army, irregular force formed in 1850s to fight the Taiping heavenly kingdom rebellion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湘勇
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 他 勇敢 地 保护 了 朋友
- Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.
- 他 一向 就 很 勇敢
- Anh ấy luôn dũng cảm.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
- 他们 都 奋勇向前
- Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
湘›