Đọc nhanh: 游猎 (du liệp). Ý nghĩa là: tham gia một cuộc thám hiểm săn bắn.
游猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia một cuộc thám hiểm săn bắn
to go on a hunting expedition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游猎
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
猎›