Đọc nhanh: 游标卡尺 (du tiêu ca xích). Ý nghĩa là: thước cặp (dụng cụ dùng để đo linh kiện máy móc, bán kính hoặc độ dày, độ chính xác 0,20 mm.).
游标卡尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước cặp (dụng cụ dùng để đo linh kiện máy móc, bán kính hoặc độ dày, độ chính xác 0,20 mm.)
用来测量机器零件或工件的内外直径或厚度等的量具,精密度可达0.20毫米简称卡尺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游标卡尺
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
尺›
标›
游›