Đọc nhanh: 游戏设备 (du hí thiết bị). Ý nghĩa là: bộ điều khiển (dành cho máy tính hoặc bảng điều khiển), thiết bị chơi game.
游戏设备 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ điều khiển (dành cho máy tính hoặc bảng điều khiển)
controller (for computer or console)
✪ 2. thiết bị chơi game
gaming device
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游戏设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 我 不 明白 电脑游戏 是 怎 麽 设计 的
- Tôi không hiểu làm thế nào để thiết kế trò chơi điện tử.
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 这个 游泳馆 设备 很 齐全
- Bể bơi này có đầy đủ thiết bị.
- 游戏 开始 了 , 大家 准备 好了吗 ? 让 我们 开始 吧 !
- Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
戏›
游›
设›