Đọc nhanh: 渴 (khát.kiệt.hạt). Ý nghĩa là: khát; khát nước, đòi hỏi; khát khao; ao ước, để cho khát; khiến cho khát. Ví dụ : - 我现在又渴又饿。 Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.. - 半天没喝水,渴极了。 Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.. - 她渴望得到那本书。 Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.
渴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khát; khát nước
口干 想喝水
- 我 现在 又 渴 又 饿
- Bây giờ tôi vừa khát vừa đói.
- 半天 没 喝水 , 渴 极了
- Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.
渴 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi hỏi; khát khao; ao ước
迫切地
- 她 渴望 得到 那本书
- Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.
- 他 渴盼 和 家人 团圆
- Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.
渴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cho khát; khiến cho khát
使渴
- 渴 他 一会儿 , 让 他 知道 珍惜
- Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.
- 炎热 的 天气 渴 了 这片 土地
- Thời tiết nóng bức đã làm khô mảnh đất này.
渴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Khát
姓
- 我姓 渴
- Tôi họ Khát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 他 渴盼 和 家人 团圆
- Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.
- 他 渴望 神 祐
- Anh ta khao khát thần linh phù hộ.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 渴望 那个 津位
- Anh ấy khao khát vị trí quan trọng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渴›