温病 wēn bìng
volume volume

Từ hán việt: 【ôn bệnh】

Đọc nhanh: 温病 (ôn bệnh). Ý nghĩa là: ôn bệnh.

Ý Nghĩa của "温病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

温病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôn bệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温病

  • volume volume

    - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 问候 wènhòu gěi 病人 bìngrén 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ de 温度 wēndù 早晨 zǎochén gāo

    - Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 温病 wēnbìng 容易 róngyì 流行 liúxíng

    - Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 温病 wēnbìng 迅速 xùnsù 传播 chuánbō

    - Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 逐渐 zhújiàn 降温 jiàngwēn

    - Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao