Đọc nhanh: 渔火 (ngư hoả). Ý nghĩa là: đèn trên thuyền chài. Ví dụ : - 入夜,江上渔火点点。 ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
渔火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn trên thuyền chài
渔船上的灯火
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 渔船 上 的 灯火 忽悠 忽悠 的
- Ánh đèn trên thuyền đánh cá cứ chập chờn.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渔›
火›