Đọc nhanh: 渔港 (ngư cảng). Ý nghĩa là: cảng cá; cảng dành cho tàu đánh cá. Ví dụ : - 这地方由原来的渔港发展成一个繁荣的旅游胜地. Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
渔港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảng cá; cảng dành cho tàu đánh cá
停泊渔船的港湾
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔港
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 修补 渔网
- vá lưới đánh cá
- 渔船 回到 了 港湾
- Tàu đánh cá trở về cảng.
- 港湾 里 有 许多 渔船
- Trong cảng có nhiều tàu cá.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渔›
港›