Đọc nhanh: 渔汛 (ngư tấn). Ý nghĩa là: vụ cá; mùa đánh cá.
渔汛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ cá; mùa đánh cá
同'鱼汛'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔汛
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 我 爸爸 是 渔夫
- Bố tôi là ngư dân.
- 夷民们 依靠 渔业 为生
- Người dân tộc Di sống dựa vào nghề đánh bắt cá.
- 防汛
- phòng lũ
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汛›
渔›