Đọc nhanh: 清款 (thanh khoản). Ý nghĩa là: thanh khoản.
清款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh khoản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清款
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 货款 已 全部 结清
- Số tiền hàng đã thanh toán đầy đủ.
- 这 款 香水 很 清新
- Loại nước hoa này rất tươi mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
清›