清史稿 qīngshǐ gǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thanh sử cảo】

Đọc nhanh: 清史稿 (thanh sử cảo). Ý nghĩa là: Bản thảo Lịch sử của nhà Thanh, đôi khi được liệt kê là số 25 hoặc 26 trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Zhao Erxun 趙爾巽 | 赵尔巽 vào năm 1927 trong Thời kỳ lãnh chúa phương Bắc, 536 cuộn.

Ý Nghĩa của "清史稿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清史稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bản thảo Lịch sử của nhà Thanh, đôi khi được liệt kê là số 25 hoặc 26 trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Zhao Erxun 趙爾巽 | 赵尔巽 vào năm 1927 trong Thời kỳ lãnh chúa phương Bắc, 536 cuộn

Draft History of the Qing Dynasty, sometimes listed as number 25 or 26 of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Zhao Erxun 趙爾巽|赵尔巽 [Zhào Er3 xùn] in 1927 during the Northern Warlords period, 536 scrolls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清史稿

  • volume volume

    - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • volume volume

    - 一砖一瓦 yīzhuānyīwǎ jiē shì shǐ

    - Mỗi viên gạch đều là lịch sử.

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • volume volume

    - shàng yuè gòng 来稿 láigǎo 350 piān

    - tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.

  • volume volume

    - de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.

  • volume volume

    - 一泓 yīhóng 清泉 qīngquán

    - một dòng suối trong.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 阐清 chǎnqīng 那段 nàduàn 历史 lìshǐ

    - Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao